
Polar White
Midnight Grey
Forest Green
Onyx Black
Bộ xử lý
MTK Helio G85
Xung nhịp: tối đa 2.0GHz
GPU: ARM G52 MC2, xung nhịp lên đến 1000MHz
MediaTek HyperEngine
Pin và Sạc
5020mAh (typ)*
Hỗ trợ sạc nhanh 18W
Hỗ trợ sạc ngược có dây 9W (Max)
Hiển thị và Thiết kế
Màn hình DotDisplay 6.53”
Độ sáng màn hình 450nit (typ)
Độ tương phản: 1500:1 (typ)
NTSC: 84% (typ)
Chứng nhận ánh sáng xanh thấp TÜV Rheinland
Chế độ đọc sách 2.0
Cử chỉ màn hình tràn cạnh
Khung nhựa
Mặt trước trang bị kính Corning® ️Gorilla® ️Glass 5
Lớp phủ nano chống nước văng
Camera sau
Bốn camera AI 48MP
Siêu điểm ảnh 4 trong 1 1.6μm, kích thước điểm ảnh 0.8μm
f/1.79
AF, 6 lớp thấu kính, FOV 79.4°
f/2.2
Kích thước cảm biến 1/4"
Kích thước điểm ảnh 1.12μm, 5 lớp thấu kính
Kích thước điểm ảnh 1.75μm
Khẩu độ f/2.4
Kích thước điểm ảnh 1.75μm,
3 lớp thấu kính, ƒ/2.4, FF
Quay phim 1080P | 30fps |
Quay phim 720P | 30fps |
Quay phim slow motion 720P | 120fps |
Camera trước
Camera trước trong màn hình 13MP
Kích thước cảm biến 1/3.06”
f/2.25, 5 lớp thấu kính, FOV 74°
Lưu trữ và RAM
4GB + 128GB
Phiên bản 3GB + 64GB
Kích thước và Phím
Nặng: 199g
Nút nguồn

Mạng & Kết nối
Mạng
Hỗ trợ khe cắm thẻ 2+1, nano-SIM + nano-SIM + microSD
4G / 3G / 2G
Hỗ trợ hai SIM thực hiện cuộc gọi VoLTE HD
Băng tần
WCDMA: B1/2/4/5/8
FDD-LTE: B1/2/3/4/5/7/8/20/28
TDD-LTE: B38/40/41 (2535-2655MHz)
Mạng Wi-Fi
Hỗ trợ Wi-Fi 2.4G/ Wi-Fi 5G
Wi-Fi Direct
Hỗ trợ Bluetooth 5.0
Định vị và vị trí
Âm thanh
Smart PA 11V tăng áp âm thanh loa ngoài
Jack tai nghe 3.5mm
Đa phương tiện
- • MP4
- • M4V
- • MKV
- • XVID
- • WAV
- • AAC
- • MP3
- • AMR
- • FLAC
- • APE
Cảm biến
Bộ sản phẩm gồm
Ghi chú:
* Dữ liệu này được lấy từ Phòng thí nghiệm Xiaomi. Kết quả thực tế có thể khác do điều kiện môi trường.
* 5020mAh là giá trị dung lượng pin điển hình của Redmi Note 9.
* Dữ liệu tốc độ sạc thu được từ phòng thí nghiệm Xiaomi. Kết quả thực tế có thể thay đổi do sự khác biệt về cáp sạc, bộ sạc, phiên bản phần mềm, môi trường và số kiểu máy.
* Thời gian chờ của pin được kiểm tra bằng cách đo lượng thời gian trôi qua để mức pin điện thoại giảm từ 100% về 0% theo kịch bản thử nghiệm. Kết quả kiểm tra được lấy từ phòng thí nghiệm Xiaomi. Kết quả thực tế có thể khác do điều kiện môi trường.
* Gọi điện rõ ràng ngay cả trong môi trường ồn ào được đề cập đến là môi trường tiếng ồn được mô phỏng trong phòng thí nghiệm Xiaomi.
* FOV của ống kính góc siêu rộng là 108° sau khi hiệu chỉnh biến dạng.
* Khi chụp ảnh tòa nhà, phong cảnh hoặc những nơi khác, nhận dạng cảnh thông minh sẽ nhận biết và nhắc nhở người dùng kích hoạt chế độ góc kính siêu rộng. Chế độ góc kính siêu rộng cần được kích hoạt thủ công.
* Thuật ngữ "Màn hình tràn viền" nghĩa là điện thoại có tỷ lệ màn hình lớn khi so với các dòng điện thoại Xiaomi truyền thống. Tỷ lệ màn hình dựa trên các tính toán được thực hiện tại phòng thí nghiệm của Xiaomi. Kết quả có thể thay đổi tùy theo phương pháp đo.
* Điện thoại thông thường được sử dụng để so sánh là điện thoại Redmi. Thông tin trên trang web sản phẩm được cung cấp từ dữ liệu phòng thí nghiệm, tham số kỹ thuật và thiết kế, dữ liệu của Nhà cung cấp. Số liệu thực tế có thể khác tùy thuộc vào phiên bản phần mềm thử nghiệm, môi trường thử nghiệm cụ thể và phiên bản cụ thể. Các hình ảnh trên trang này là ảnh minh họa (bao gồm nhưng không giới hạn hình ảnh về ngoại hình, màu sắc và kích thước của điện thoại) và thiết kế của sản phẩm thật có thể khác.
* Do nâng cấp công nghệ liên tục và thời gian sản xuất hàng loạt, một số thông số kỹ thuật của sản phẩm có thể có khác biệt nhỏ.